Tham khảo Wake_Me_Up_(bài_hát_của_Avicii)

  1. “How Avicii helped Aloe Blacc wake up and break out”.
  2. “CSPC: Avicii Popularity Analysis”. ChartMasters. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  3. 1 2 “iTunes – Musik – "Wake Me Up – Single" von Avicii”. Itunes.apple.com. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2014.
  4. “Wake Me Up [PRMD”. Beatport. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2014.
  5. “Wake Me Up (Remixes II) [PRMD”. Beatport. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2014.
  6. “iTunes – Music – Wake Me Up (Remixes II) – Single by Avicii”. Itunes.apple.com. ngày 13 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2014.
  7. “Wake Me Up (2-Track): Amazon.de: Musik”. Amazon.de. ngày 9 tháng 9 năm 2009. Truy cập ngày 24 tháng 1 năm 2014.
  8. "Australian-charts.com – Avicii – Wake Me Up!". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  9. "Austriancharts.at – Avicii – Wake Me Up!" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  10. "Ultratop.be – Avicii – Wake Me Up!" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  11. "Ultratop.be – Avicii – Wake Me Up!" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  12. 1 2 BPP biên tập (November–December 2013). “Billboard Brasil Hot 100 Airplay”. Billboard Brasil (46).
  13. "Avicii Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  14. “Top Nacional” (bằng tiếng Tây Ban Nha). National-Report. ngày 13 tháng 10 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201330 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  16. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201817 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2018.
  17. "Danishcharts.com – Avicii – Wake Me Up!". Tracklisten. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  18. "Avicii Chart History (Euro Digital Song Sales)". Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  19. "Avicii: Wake Me Up" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  20. "Lescharts.com – Avicii – Wake Me Up!" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  21. "Offiziellecharts.de – Avicii – Wake Me Up!". GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  22. “Official Cyta-IFPI Charts Top-20 Airplay Chart - Εβδομάδα: 41/2013” (bằng tiếng Greek). IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  23. “Greece Digital Songs – ngày 14 tháng 9 năm 2013”. Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2013.
  24. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Rádiós Top 40 játszási lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  25. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  26. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Dance Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  27. "Chart Track: Week 27, 2013". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  28. "Avicii – Wake Me Up Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  29. "Italiancharts.com – Avicii – Wake Me Up!". Top Digital Download. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  30. "Avicii Chart History (Japan Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  31. “The Official Lebanese Top 20”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
  32. “Luxembourg Digital Songs – ngày 27 tháng 7 năm 2013”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2013.
  33. “Top 20 Ingles: Del 7 al 13 de Octubre del 2013”. Monitor Latino (bằng tiếng Tây Ban Nha). RadioNotas. ngày 13 tháng 10 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  34. "Nederlandse Top 40 – Avicii" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  35. "Dutchcharts.nl – Avicii – Wake Me Up!" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập 15 tháng 11 năm 2016.
  36. "Charts.nz – Avicii – Wake Me Up!". Top 40 Singles. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  37. "Norwegiancharts.com – Avicii – Wake Me Up!". VG-lista. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  38. "Listy bestsellerów, wyróżnienia :: Związek Producentów Audio-Video". Polish Airplay Top 100. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2013.
  39. “Portugal Digital Songs – Peak”. Billboard. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2013.
  40. “Airplay 100 – Cristi Nitzu | Kiss FM – ngày 27 tháng 10 năm 2013”. Kiss FM. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2018. Note: User may scroll down the 'Podcasturi' menu to play or download the respective podcast.
  41. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  42. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201332 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  43. “SloTop50: Slovenian official singles weekly chart”. SloTop50. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2015.
  44. "EMA Top 10 Airplay: Week Ending ngày 8 tháng 10 năm 2013". Entertainment Monitoring Africa. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2014.
  45. "Spanishcharts.com – Avicii – Wake Me Up!" Canciones Top 50. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  46. "Swedishcharts.com – Avicii – Wake Me Up!". Singles Top 100. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  47. "Swisscharts.com – Avicii – Wake Me Up!". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  48. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  49. "Official Dance Singles Chart Top 40". Official Charts Company. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  50. "Avicii Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  51. "Avicii Chart History (Adult Contemporary)". Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  52. "Avicii Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  53. "Avicii Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  54. "Avicii Chart History (Hot Dance/Electronic Songs)". Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  55. "Avicii Chart History (Dance Mix/Show Airplay)". Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  56. "Avicii Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.
  57. "Avicii Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2014.
  58. “Record Report – Pop Rock General”. Record Report (bằng tiếng Tây Ban Nha). R.R. Digital C.A. ngày 26 tháng 9 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  59. “End of Year Charts – ARIA Top 100 Singles 2013”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  60. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Dance Singles 2013”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  61. “Jahreshitparade Singles 2013” (bằng tiếng Đức). Austrian Charts Portal. Hung Medien. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  62. “Jaaroverzichten 2013” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  63. “Rapports annuels 2013” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  64. “Canadian Hot 100: Year End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  65. “Track Top-50 2013”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  66. “Myydyimmät ulkomaiset singlet vuonna 2013”. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  67. “Classement Singles - année 2013” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  68. “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  69. “MAHASZ Rádiós TOP 100 – radios 2013” (bằng tiếng Hungarian). MAHASZ. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  70. “MAHASZ Dance TOP 100 – 2013” (bằng tiếng Hungarian). MAHASZ. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  71. “IRMA - Best of Singles”. IRMA Charts. Irish Record Music Association. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  72. 1 2 “The World's #1 Music Discovery, Rating, and Purchasing Experience!”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  73. “Classifiche annuali top 100 singoli digitali 2013” (PDF) (bằng tiếng Ý). Federation of the Italian Music Industry. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  74. “Yearly Charts 2013: Moldova”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  75. “Jaarlijsten 2013” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  76. “Jaaroverzichten - Single 2013”. Hung Medien. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  77. “Top Selling Singles of 2013”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  78. “SloTop50: Slovenian official singles year end chart” (bằng tiếng Slovenian). SloTop50. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  79. “Top 50 Canciones Anual 2013”. Promuiscae.es. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  80. “Årslista Singlar – År 2013” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  81. “Swiss Year-end Charts 2013”. Hung Medien. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  82. Lane, Daniel (ngày 1 tháng 1 năm 2014). “The Official Top 40 Biggest Selling Singles Of 2013”. Official Charts Company. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  83. “Hot 100 Songs: Year End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  84. “Adult Pop Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  85. “Dance Club Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  86. “Hot Dance/Electronic Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  87. “Dance/Mix Show Songs Year End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  88. “Pop Songs - Year-End 2013”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  89. “Top Global Singles”, IFPI Digital Music Report 2014 (PDF), International Federation of the Phonographic Industry, ngày 18 tháng 3 năm 2015, tr. 15, Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 18 tháng 3 năm 2014, truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2015
  90. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Dance Singles 2014”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  91. “Jaaroverzichten 2014” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop & Hung Medien. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  92. “Rapports annuels 2014” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  93. “Canadian Hot 100: Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  94. “Classement Singles - année 2014” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  95. “Top 100 Single-Jahrescharts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  96. “MAHASZ Single TOP 100 – 2014” (bằng tiếng Hungarian). MAHASZ. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  97. “MAHASZ Dance TOP 100 – 2014” (bằng tiếng Hungarian). MAHASZ. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  98. “FIMI - Classifiche Annuali 2014 "TOP OF THE MUSIC" FIMI-GfK: un anno di musica italiana” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  99. “Billboard Japan Hot 100 Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  100. “Jaarlijsten 2014” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  101. “Jaaroverzichten - Single 2014”. Hung Medien. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  102. “SloTop50: Slovenian official singles year end chart” (bằng tiếng Slovenian). SloTop50. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  103. “TOP 100 Canciones Anual 2014”. promusicae.es. ngày 27 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  104. “Årslista Singlar – År 2014” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  105. “Swiss Year-end Charts 2014”. Hung Medien. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  106. “End of Year Singles Chart Top 100 - 2014”. Official Charts Company. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  107. “Hot 100 Songs: Year End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  108. “Adult Contemporary Songs - Year-End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  109. “Adult Pop Songs - Year-End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  110. “Hot Dance/Electronic Songs - Year-End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  111. “Pop Songs - Year-End 2014”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  112. “Årslista Singlar – År 2018” (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  113. “The UK's Official Chart 'millionaires' revealed”. Official Charts. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  114. “Billboard Hot 100 60th Anniversary Interactive Chart”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  115. “Greatest of All Time Pop Songs”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  116. “ARIA Charts – Accreditations – 2014 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  117. “Austrian single certifications – Avicii – Wake Me Up” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2014. Nhập Avicii vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Wake Me Up vào ô Titel (Tựa đề). Chọn single trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  118. “Ultratop − Goud en Platina – 2016”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2016.
  119. “Canada single certifications – Avicii – Wake Me Up”. Music Canada. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.
  120. Bliss, Karen (ngày 10 tháng 1 năm 2014). “Canada's Digital Music Sales Rise in 2013 Unlike the U.S.; Eminem, Robin Thicke Among Top Selling Artists”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2014.
  121. “Denmark single certifications – Avicii – Wake Me Up”. IFPI Đan Mạch. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2013.
  122. 1 2 “Finland single certifications – Avicii – Wake Me Up” (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2014.
  123. “France single certifications – Avicii – Wake Me Up” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  124. Hamard, Jonathan (ngày 23 tháng 5 năm 2014). “Clip de "Lay Me Down": Avicii au sommet de son art”. Webedia. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2014.
  125. “Gold-/Platin-Datenbank (Avicii; 'Wake Me Up')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2018.
  126. “Italy single certifications – Avicii – Wake Me Up” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn lệnh "Tutti gli anni" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Wake Me Up" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  127. “Single Certification List – November 2017” (bằng tiếng Japanese). Recording Industry Association of Japan. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  128. “Certificaciones – Avicii” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2014.
  129. “Netherlands single certifications – Avicii – Wake Me Up” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  130. “New Zealand single certifications – Avicii – Wake Me Up”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2013.
  131. “Troféoversikt” (bằng tiếng Na Uy). IFPI Norway. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  132. “Download Chart (International) – 2013 (see #182)”. KMCIA. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  133. “Spain single certifications – Avicii – Wake Me Up” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Truy cập ngày 9 tháng 5 năm 2018. Chọn lệnh single trong tab "All", chọn năm cấp chứng nhận trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  134. “Avicii – Wake Me Up” (bằng tiếng Thụy Điển). Grammofon Leverantörernas Förening. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  135. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Avicii; 'Wake Me Up')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2014.
  136. “Britain single certifications – Avicii – Wake Me Up” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2016. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Wake Me Up vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  137. “American single certifications – Avicii – Wake Me Up” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  138. APFV (ngày 30 tháng 11 năm 2013). “Certificaciones De Venezuela Del 2013” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). APFV. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  139. “2014-SP72”. IFPI Denmark. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2018.
  140. “Top 100 Streaming – Semana 33: del ngày 11 tháng 8 năm 2014 al 17.08.2014” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). PROMUSICAE. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  141. “Wake Me Up: Avicii: Amazon.it: Musica MP3”. Amazon.it. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  142. “Wake Me Up (Radio Edit): Avicii: Amazon.es: Tienda MP3”. Amazone.es. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  143. “Wake Me Up: Avicii: Amazon.co.uk: MP3 Downloads”. Amazone.co.uk. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  144. “Amazon.com: Wake Me Up: Avicii: MP3 Downloads”. Amazon.com. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2018.
  145. “Hot/Modern/AC Future Releases”. All Access Media Group. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2013.
  146. “Triple A (AAA) Future Releases”. All Access Media Group. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2013.
  147. “Alternative Future Releases”. All Access Media Group. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2013.
  148. “Top 40/Mainstream Future Releases”. All Access Media Group. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2013.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Wake_Me_Up_(bài_hát_của_Avicii) http://www.austriancharts.at/year.asp?cat=s&id=201... http://www.aria.com.au/aria-charts-end-of-year-cha... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2013 http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2014 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2013&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2014&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2016